Dự án Khu công nghiệp - đô thị Quế Võ III được Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại Văn bản số 311/UBND-CN ngày 11/3/2008, quyết định giao cho Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam làm chủ đầu tư tuy nhiên năm 2016, Thủ tướng Chính phủ đã đồng ý chủ trương điều chỉnh chủ đầu tư Dự án sang Công ty TNHH đầu tư và phát triển KCN EIP.
Nằm ở vị trí cửa ngõ Thành phố Bắc Ninh, nằm trong Trung tâm kinh tế trọng điểm miền bắc Hà Nội-Hải Phòng-Quảng Ninh, huyện Quế Võ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành công nghiệp như công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp phụ trợ…Và thực thiện hiện Đề án thu hút đầu tư trong thời kỳ mới đã được UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 trong giai đoạn 2013-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 :theo hướng chọn lọc tập trung vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, khuyến khích phát triển công nghiệp phụ trợ, xây dựng các khu đô thị trong trong KCN; KCN Quế Võ 3 là đơn vị tích cực triển khai, thực hiện chủ trương trên và đã thu hút được rất nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước tham gia đầu tư trong các lĩnh vực này.
Khu công nghiệp Quế Võ 3 với tổng điện tích 598 ha (trong đó diện tích dành cho khu công nghiệp là 530 ha, cho khu đô thị là 68 ha);
Cụ thể dự án cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Quế Võ III - phân khu 2 có tổng diện tích 208,54 ha được thực hiện tại xã Việt Hùng, xã Phù Lương và xã Quế Tân, huyện Quế Võ, Bắc Ninh với tổng nguồn vốn là 2.779,486 tỷ đồng.
KCN Quế Võ 3 định hướng phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, ít gây ô nhiễm môi trường như: Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; Công nghiệp nhẹ;Công nghiệp cơ khí lắp ráp, điện tử;Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng cao cấp;Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
- Đơn vị quản lý: Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh
- Đơn vị thiết kế: Công ty CP tư vấn xây dựng công trình và quy hoạch đô thị Việt Nam - BIDECONS
- Tổng diện tích: 598 ha:
- Đường vào KCN: 8,3 ha
- Dự án Khu công nghiệp 530ha trong đó:
+ Giai đoạn 1 là 303,8 ha.
+ Giai đoạn 2 là 217,9 ha.
- Dự án Khu dịch vụ đô thị 68 ha, thực hiện trong 1 giai đoạn
- Thời gian hoạt động: 48 năm bắt đầu từ 2011-2060.
Vị trí địa lý và giao thông Khu Công nghiệp Quế Võ 3
Khu công nghiệp Quế Võ III thuộc các xã Việt Hùng, Quế Tân, Phù Lương huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh, cạnh Quốc lộ 18 đi Quảng Ninh; nằm gần đường sắt Hà Nội Quảng Ninh; gần các cảng Sông Cầu và Phả Lại.
- Cách thủ đô Hà Nội khoảng 45 km.
- Cách sân bay Quốc tế Nội Bài khoảng 40km.
- Cách Cảng Cái Lân (Quảng Ninh) khoảng 97 km.
- Cách cửa khẩu Việt Trung (Lạng Sơn) khoảng 140 km.
- Cách cảng Hải Phòng khoảng 100km.
Giao thông nội bộ:
Mở tuyến đường số 3 và số 5 nối từ QL18 vào khu công nghiệp, tuyến số 5 là tuyến trung tâm.
- Tuyến số 5 với chức năng vừa là trục giao thông chính vừa là trục cảnh quan, đường có ba loại mặt cắt:
+ Đoạn 1 nối từ QL18 đến hàng rào KCN, mặt cắt 2-2 rộng: 43,5m(11,25x2 + 5 + 8x2).
+ Đoạn 2 (5A và 5B) mặt cắt 1-1 rộng: 58,5m(11,25x2 + 20 + 8x2).
+ Đoạn 5C mặt cắt 1B-1B rộng: 27,25m(11,25 + 8x2).
- Tuyến đường số 3 nối từ QL18 vào Khu công nghiệp, mặt cắt 3A-3A và 3C-3C rộng: 36,0m (7,5x2 + 5 + 8x2).
-Tuyến đường số 1 (Tuyến dọc trung tâm theo hướng Đông Tây của khu công nghiệp) và số 1A (Tuyến dọc theo hướng Đông Tây nằm ở phía Đông Bắc của khu công nghiệp), mặt cắt 3-3 rộng: 36,0m (7,5x2 + 5 + 8x2).
-Tuyến đường số 2; 2A; 2B (Tuyến dọc theo hướng Đông Tây nằm ở phía Tây Nam của khu công nghiệp):
+ Mặt cắt 1B-1B rộng: 27,25m(11,25 + 8x2).
+ Đoạn tuyến 2A mặt cắt 1A-1 rộng: 58,5m (11,25x2 + 20 + 8x2).
+ Đường số 4; 4A mặt cắt 4 - 4 rộng: 25,25m(11,25 + 7x2).
+ Đường số 6, 6A mặt cắt 3B - 3B rộng: 36,0m(7,5x2 + 5 + 8x2).
Cơ sở hạ tầng và các tiện ích khác của Khu Công nghiệp Quế 3 tỉnh Bắc Ninh
- Hệ thống cấp điện: Nguồn điện được lấy từ trạm biến áp 110kV lắp đặt mới - công suất 2 x 63 MVA. Hệ thống điện toàn khu công nghiệp được phân phối mạch vòng và đều sử dụng trạm cắt để có thể cung cấp đảm bảo ổn định và đủ công suất tới khách hàng.
-Hệ thống cấp nước: Nước lấy từ Sông Cầu được dẫn về nhà máy xử lý nước sạch công suất 16.000 m3/ngày đêm và được xử lý theo công nghệ hiện đại, đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng theo QCVN 01: 2009/BYT về chất lượng nước ăn uống của Bộ Y Tế Việt Nam. Mạng lưới cung cấp nước sạch cho khu công nghiệp được thiết kế mạng vòng đảm bảo cung cấp ổn định và đủ công suất cho khách hàng.
-Hệ thống thoát nước: Hệ thống thoát nước được tách ra hai hệ thống: thoát nước mưa, thoát nước sinh hoạt và nước thải công nghiệp.
-Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp: Nước thải công nghiệp từ các nhà máy trước khi xả vào hệ thống thu gom nước thải chung của toàn khu phải đạt giá trị C - Cột B, QCVN 40:2011/BTNMT. Sau đó, được dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung công suất 12.000m3/ngày đêm, nước thải sau xử lý đạt giá trị C - Cột A, QCVN 40:2011/BTNMT xả ra kênh Tào Khê.
-Hệ thống xử lý chất rắn và chất thải: Chất rắn công nghiệp và chất thải được các nhà máy phân loại từ gốc và được công ty môi trường Bắc Ninh đưa về khu xử lý của cánh khu công nghiệp 5km theo hợp đồng giữa công ty môi trường và khách hàng.
-Về thông tin viễn thông: Công ty bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT) tại Bắc Ninh sẽ cung cấp dịch vụ và lắp đặt trực tiếp theo hợp đồng với khách hàng, đảm bảo thông tin thông suốt trong và ngoài nước.
-Phòng cháy: Hệ thống cấp nước cứu hoả được thiết kế dọc các tuyến đường có đủ họng nước, trục cấp vào Nhà máy theo tiêu chuẩn chuyên ngành phòng cháy chữa cháy.
Ngoài ra dự án khu đô thị dịch vụ với quy mô diện tích 68 ha với đầy đủ khu vực chức năng dịch vụ, ngân hàng, bưu điện, trung tâm giao dịch mua bán sản phẩm, và nhà ở phục vụ công nhân làm việc tại khu công nghiệp, nhà trẻ, bệnh viện, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, giáo dục, đào tạo, v.v… cũng được bố trí trong khu đảm bảo đáp ứng nhu cầu đời sống của đô thị hiện đại.
Nhà đầu tư tham gia vào Khu Công Nghiệp Quế Võ 3
Với vị trí địa lý và giao thông thuận lợi cùng với cở hạ tầng đồng bộ nên KCN Quế Võ 3 rất hấp dẫn đối với các nhà đầu tư, đã thu hút được rất nhiều nhà đầu tư tên tuổi trong và ngoài nước tham gia như: công ty TNHH HS Chemical Việt Nam (Hàn Quốc); công ty TNHH Đông Tây (Việt Nam); Công ty TNHH JDI Telecom Vina(Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại. Chi tiết: Gia công, vệ sinh làm sạch bảng mạch FPCB dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (Tivi, máy tính, camera, máy quay phim DVD, CDP, ...). 2 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. Chi tiết: Dịch vụ kiểm tra chức năng camera module; kiểm tra TSP và SMT ASS"Y Repair); Công ty TNHH No Vatech ( đầu tư 5 triệu USD về sản xuất, gia công các sản phẩm từ nam châm trong quy trình sản xuất máy,sản phẩm bọc máy tính bảng)…
Chi phí thuê đất và hạ tầng khu công nghiệp Quế Võ 3 Bắc Ninh
Thời gian dự án: 50 năm kể từ ngày cấp chứng nhận đầu tư.Nhà đầu tư có thể thuê lâu dài hoặc chuyển nhượng, đầu tư, Trong quá trình thuê nhà đầu tư có thể cho thuê lại hoặc chuyển nhượng lại cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ khác
-Giá thuê đất đã có hạ tầng: 65-75 USD/m2
- Giá điện: theo giá của EVN
-Giá nước sạch phục vụ sản xuất công nghiệp từ:4500 VNĐ/m3 (0,2 USD/m3)
-Giá nhân công: giá tham khảo (200-400 USD/người/tháng)
-Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
-Phí xử lí nước thải: 4000đ/m3 (chưa VAT)
-Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
Nguồn nhân lực
Về số lượng: Với đặc thù vị trí địa lý của tỉnh Bắc Ninh (tiếp giáp Hà Nội và nhiều tỉnh lân cận khác) thì nhà đầu tư không chỉ sử dụng nguồn nhân lực trong tỉnh mà còn có thể tận dụng tối đa nguồn nhân lực của các tỉnh khác: Theo thống kê toàn tỉnh hiện có trên 1,15 triệu người với gần 738 nghìn người trong độ tuổi lao động, chiếm 63,9% dân số, dấu hiệu này cho thấy dân số Bắc Ninh đang trong giai đoạn “dân số vàng”. Nguồn lao động của tỉnh có tốc độ tăng trưởng trung bình khoảng 2,5%/năm và tăng dần qua các năm. Năm 2015, tổng nguồn lao động (bao gồm những người trong độ tuổi lao động và những người ngoài độ tuổi lao động vẫn có khả năng lao động) có 822,1 nghìn người, chiếm tỉ lệ 71,2% dân số, trong đó lao động đang làm việc trên 648,51 nghìn người, chiếm tỉ lệ 78,88% so với tổng nguồn lao động. Bên cạnh đó, nguồn nhân lực có cơ cấu trẻ rất cao, số lao động trong độ tuổi từ 20 - 44 chiếm 66,5% trong các nhóm tuổi tham gia lao động, nhóm tuổi từ 20 - 24 chiếm trên 11,45%, nhóm tuổi từ 25 - 29 chiếm 14,5%, nhóm từ 30 - 34 tuổi chiếm 13,05%.
Về chất lượng: trình độ học vấn và trình độ chuyên môn kỹ thuật của nguồn nhân lực tỉnh Bắc Ninh trong những năm gần đây không ngừng được nâng cao. Học vấn tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên chiếm tỉ lệ 23,6%; tốt nghiệp trung học cơ sở 44,34%. Hàng năm, tỉnh Bắc Ninh có khoảng 7.000 sinh viên tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng. Học viên trung cấp, công nhân kỹ thuật được đào tạo ngắn hạn có khoảng 11.000 người, trong đó ngành nghề chuyên môn kỹ thuật chiếm 40%, ngành nghề chuyên môn quản lý nghiệp vụ chiếm 60%. Trình độ chuyên môn kỹ thuật của người lao động cũng được cải thiện đáng kể.
Như vậy Bắc Ninh có nguồn lao động dồi dào, có một lực lượng lớn lao động có trình độ, dân số trẻ, cùng với vị trí tiếp giáp Hà Nội và các nhiều tỉnh lân cận khác nên rất thuận lợi cho sự di chuyển của người lao động cho nên đây sẽ là một lợi thế lớn đối với việc thu hút đầu tư vào tỉnh Bắc Ninh nói chung và huyện Quế Võ nói riêng.
Lương công nhân lao động từ: 180$-300$/tháng/người
Lương kỹ sư kỹ thuật từ: 300$-500$/tháng người
Lương quản lý điều hành: từ 500$-1000$ tháng/người
Một số ưu đãi cho các nhà đầu tư khi đầu tư sản xuất trong KCN quế võ 3
(Quy định tại Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014)).
Miễn thuế thu nhập 100% trong 2 năm và giảm 50% trong 4 năm tiếp theo.
Đối với doanh nghiệp chế xuất tại khu công nghiệp (khi đảm bảo các yêu cầu của pháp luật Việt Nam), sẽ được miễn thuế VAT
Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Quế Võ III - Bắc Ninh
-
Tên: Khu công nghiệp Quế Võ III - Bắc Ninh
Tổng diện tích: 598ha
Diện tích xưởng: 1000m² giá chưa bao gồm VAT
Mật độ XD (%): 60 (%)
Ghi chú:
Có vị trí tương đối thuận lợi, nối liền các tỉnh Bắc Ninh, Hải Dương, khu công nghiệp Quế Võ 3 cạnh KCN quế Võ 1,2 với nhiều nhà đầu tư Hàn Quốc Nhật bản đã và đang đầu tư
Hạng mục |
Chi tiết |
|
---|---|---|
OVERVIEW: |
||
Nhà đầu tư hạ tầng |
Tập đoàn Đầu tư Phát triển Việt Nam (VID Group) |
|
Địa điểm |
xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|
Diện tích |
Tổng diện tích |
598 ha |
Diện tích đất xưởng |
530 |
|
Diện tích còn trống |
20 |
|
Tỷ lệ cây xanh |
15% |
|
Thời gian vận hành |
01/01/2011 |
|
Nhà đầu tư hiện tại |
Skytec vina, DNR Vina, Goertek, TNG holdings |
|
Ngành nghề chính |
Linh kiện Điện tử, cơ khí, Chế tạo máy |
|
Tỷ lệ lấp đầy |
90% |
|
LOCATION & DISTANCE: |
||
Đường bộ |
Cách Thủ đô Hà Nội: 35km Cách Samsung Bắc Ninh: 25km Nằm dọc đường Quốc Lộ 18A và sát cạnh Quốc Lộ 1 |
|
Hàng không |
To Noi Bai International airport:35km; |
|
Xe lửa |
Yes |
|
Cảng biển |
Hai Phong port: 100km |
|
INFRASTRUCTURE: |
||
Địa chất |
Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 |
|
Giao thông nội khu |
Đường chính |
Width: 27,25-58,5m, Number of lane: 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ |
Width: 11,25-15m, Number of lane: 2 lanes |
|
Nguồn điện |
Điện áp |
Power line: 110/220KV Tiên Sơn |
Công suất nguồn |
63MW |
|
Nước sạch |
Công suất |
16.000m3/ngày |
Công suất cao nhất |
|
|
Hệ thống xử lý nước thải |
Công suất |
12.000m3/ngày |
Internet và viễn thông |
MDF, Fireber & Telephone line |
|
LEASING PRICE: |
||
Đất |
Giá thuê đất |
80 USD |
Thời hạn thuê |
2060 |
|
Loại/Hạng |
Level A |
|
Phương thức thanh toán |
hàng năm/1 lần |
|
Đặt cọc |
5% |
|
Diện tích tối thiểu |
1ha |
|
Xưởng |
$4 |
|
Phí quản lý |
Phí quản lý |
0.5USD/m2 |
Phương thức thanh toán |
12 months |
|
Giá điện |
Giờ cao điểm |
0.1 USD |
Bình thường |
0.05 USD |
|
Giờ thấp điểm |
0.03 USD |
|
Phương thức thanh toán |
Monthly |
|
Nhà cung cấp |
EVN |
|
Giá nước sạch |
Giá nước |
0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán |
Monthly |
|
Nhà cung cấp nước |
Charged by Gov. suppliers |
|
Phí nước thải |
Giá thành |
0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán |
Monthly |
|
Chất lượng nước trước khi xử lý |
Level B |
|
Chất lượng nước sau khi xử lý |
Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
|
Phí khác |
Yes |
Hiện chưa có đánh giá nào